Notice: Function _load_textdomain_just_in_time was called incorrectly. Translation loading for the wordpress-seo domain was triggered too early. This is usually an indicator for some code in the plugin or theme running too early. Translations should be loaded at the init action or later. Please see Debugging in WordPress for more information. (This message was added in version 6.7.0.) in /var/www/html/blogs/blogs/wp-includes/functions.php on line 6114
[Ngữ pháp] #14 -아/어/여서 | Mirinae - Korean language learning website
Home > Grammar > [Ngữ pháp] #14 -아/어/여서

[Ngữ pháp] #14 -아/어/여서

để (làm gì đó)

-아서//여서 chỉ ra thứ tự thời gian hoặc lý do.

  • chỉ ra các sự kiện xảy ra theo thứ tự
  • chỉ ra mệnh đề trước là lý do hoặc nguyên nhân của mệnh đề sau

đoạn hội thoại

A: 어제 오후에 뭐 했어요?

Hôm qua buổi chiều bạn đã làm gì?

 

B: 친구를 만나서 같이 쇼핑을 했어요.

Tôi đã gặp bạn và sau đó chúng tôi cùng đi mua sắm.

các biến thể

kết hợp với

: Động từ hành động & Động từ mô tả

 

1. -아서

: Động từ có gốc kết thúc bằng ㅏ hoặc ㅓ

 

비가 와서 소풍을 못 갔어요. (오다 + -아서)

Tôi không thể đi picnic vì trời mưa.

거실에 앉아서 TV를 봤어요. (앉다 + -아서)

Chúng tôi ngồi trong phòng khách và xem TV.

돈을 모아서 여행을 갈 거예요. (모으다 + -아서)

Tôi sẽ tiết kiệm tiền và đi du lịch.

 

2. -어서

: Động từ có gốc không kết thúc bằng ㅏ hoặc ㅓ

 

횡단보도를 건너서 왼쪽으로 가세요. (건너다 + -어서)

Hãy băng qua đường và sau đó rẽ trái.

저녁을 많이 먹어서 배가 아파요. (먹다 + -어서)

Bụng tôi đau vì tôi đã ăn quá nhiều vào bữa tối.

날씨가 추워서 오늘은 집에 있을 거예요. (춥다 + -어서)

Hôm nay tôi sẽ ở nhà vì trời quá lạnh.

 

3. -해서 (하다+ -여서)

: Động từ 하다

 

공원에 도착해서 자전거를 탔어요. (도착하다 + -여서)

Tôi đã đến công viên và đi xe đạp.

열심히 공부해서 토픽 4급을 땄어요. (공부하다 + -여서)

Tôi đã học chăm chỉ và đỗ TOPIK cấp 4.

오늘 피곤해서 일찍 잘 거예요. (피곤하다 + -여서)

Hôm nay tôi mệt nên sẽ đi ngủ sớm.

luyện tập

1. Chọn biến thể đúng.

 

횡단보도를 건너다 băng qua đường

 

(a) -아서  (b) -어서 (c) -여서

 

2. Hoàn thành câu.

 

저녁을 많이 ___ __ ___. 

Bụng tôi đau vì tôi đã ăn quá nhiều vào bữa tối.

 

먹다 / -아서 / -어서 / 배가 / 아파요

 

3. Sắp xếp lại câu.

 

___ ___ ___ ___. Chúng tôi ngồi trong phòng khách và xem phim.

 

앉다 / 거실에 / -아서 / 영화를 / 봤어요 / -해서

 

[đáp án]

1. (b)  2. 저녁을 많이 먹어서 배가 아파요. 3. 거실에 앉아서 영화를 봤어요.

văn hóa

02:02 — “이게 다 내가 잘나가서 그렇지 뭐” có nghĩa là “Tất cả đều là vì tôi là người giỏi nhất”

00:18 — “너 시험지 빼돌려서 퇴학 당했잖아” có nghĩa là “Bạn đã bị đuổi học vì ăn cắp đề thi”

VÀ CÒN MỘT ĐIỀU NỮA...

Nếu bạn thấy bài viết này thú vị, bạn đã đi được nửa chặng đường để trải nghiệm niềm vui khi học tiếng Hàn với Mirinae!

Mirinae cung cấp một loạt các nội dung đa dạng, bao gồm video K-pop, video K-drama, bài học tương tác và nhiều hơn nữa.
 
Mirinae là một hệ thống học tập mới được thiết kế đặc biệt để học tiếng Hàn, tích hợp các bài học tương tác hấp dẫn với AI sâu sắc. Nó bao gồm tất cả tiếng Hàn chính thức cũng như tiếng Hàn thành ngữ, tạo nên một chương trình học sâu rộng.

Mirinae Explorer là một nguồn tài liệu học tập giải thích độc đáo cho các học sinh tiếng Hàn ở mọi cấp độ. Nó sử dụng trí tuệ nhân tạo tiên tiến để giúp học sinh khám phá và hiểu sâu về ngôn ngữ Hàn Quốc ở bất cứ nơi nào họ gặp phải.

Mirinae Library là một tài liệu ngữ pháp toàn diện cung cấp nhiều ví dụ để hỗ trợ việc hiểu tiếng Hàn.

TẢI ỨNG DỤNG CỦA CHÚNG TÔI!

Bắt đầu hành trình của bạn ngay hôm nay bằng cách tải xuống ứng dụng di động của chúng tôi. Bạn sẽ trở thành người nói tiếng Hàn thành thạo trước khi bạn kịp nhận ra!

share

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *